Từ năm học 2020-2021 đến nay các bộ sách giáo khoa lớp 1; lớp 2 ; lớp 3; lớp 4 được biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới 2018 của nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam được phụ huynh và học sinh đánh giá cao. Tiếp nối mạch sản xuất các loại sách giáo khoa lớp 1, lớp 2; lớp 3 và lớp 4. Nhà Xuất bản giáo dục sản xuất đầy đủ các môn học của lớp 5 theo chương trình. báo gồm các môn học:
1. Tiếng Việt
2. Toán
3.Khoa Học
4. Lịch Sử và địa lý
5 Đạo Đức
6. Công Nghệ
7. Tin Học
8. Âm Nhạc
9. Mĩ Thuật
10. Giáo dục thể chất
11. Ngoại ngữ
12. Hoạt động trải nghiệm
1. BÙI MẠNH HÙNG Tiếng Việt 5: Sách giáo khoa. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Lê Thị Lan Anh, ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 167tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392268 Chỉ số phân loại: 372.6 5BMH.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00967, GK.00968, GK.00969, GK.00970, GK.00971, |
2. BÙI MẠNH HÙNG Tiếng Việt 5. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Đỗ Hồng Dương....- H.: Giáo dục, 2024.- 159tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392275 Chỉ số phân loại: 372.6 5BMH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00972, GK.00973, GK.00974, GK.00975, GK.00976, GK.00977, |
3. HÀ HUY KHOÁI Toán 5: Sách giáo khoa. T.1/ Hà Huy Khoái ( tổng ch.b.), Lê Anh Vinh ( c.b), Nguyễn Áng, ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 139tr.: minh hoạ màu; 26.5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392237 Chỉ số phân loại: 372.7 5HHK.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00978, GK.00979, GK.00980, GK.00981, GK.00982, |
4. HÀ HUY KHOÁI Toán 5: Sách giáo khoa. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 135tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392244 Chỉ số phân loại: 372.7 5HHK.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00983, GK.00984, GK.00985, GK.00986, GK.00987, |
5. VŨ VĂN HÙNG Khoa học 5: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), Phan Thanh Hà (đồng ch b), Hà Thị Lan Hương,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393630 Chỉ số phân loại: 372.35 5VVH.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00988, GK.00989, GK.00990, GK.00991, GK.00992, |
6. VŨ MINH GIANG Lịch sử và địa lí 5: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang (tổng chủ biên), Đào Thị Hồng, Đào Ngọc Hùng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392251 Chỉ số phân loại: 372.89 5VMG.LS 2024 Số ĐKCB: GK.01013, GK.01014, GK.01015, GK.01016, GK.01017, |
7. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 5/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thành Nam (ch b), Nguyễn Thị Hoàng Anh,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392206 Chỉ số phân loại: 372.83 5NTT.DD 2024 Số ĐKCB: GK.00993, GK.00994, GK.00995, GK.00996, GK.00997, |
8. LÊ HUY HOÀNG Công nghệ 5/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương,.....- H.: Giáo dục, 2024.- 51 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392183 Chỉ số phân loại: 372.358 5LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.01008, GK.01009, GK.01010, GK.01011, GK.01012, |
9. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 5: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 84tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392213 Chỉ số phân loại: 372.34 5NCC.TH 2024 Số ĐKCB: GK.01028, GK.01029, GK.01030, GK.01031, GK.01032, |
10. ĐỖ THỊ MINH CHÍNH Âm nhạc 5/ Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình (ch.b), Mai Linh Chi,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 75tr.: bảng, tranh màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393654 Chỉ số phân loại: 372.87 5DTMC.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.01018, GK.01019, GK.01020, GK.01021, GK.01022, |
11. ĐINH GIA LÊ Mĩ thuật 5: Sách giáo khoa/ Đinh Gia Lê (tổng ch.b.), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương, Phạm Duy Anh,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 63 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sốngử) ISBN: 9786040392220 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.00998, GK.00999, GK.01000, GK.01001, GK.01002, |
12. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 5: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b), Nguyễn Hồng Dương (ch.b), Đỗ Mạnh Hưng,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 87 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392190 Chỉ số phân loại: 372.86 5NDQ.GD 2024 Số ĐKCB: GK.01004, GK.01003, GK.01005, GK.01006, GK.01007, |
13. VÕ ĐẠI PHÚC Tiếng Anh 5: I Learn smart start: Sách bài học/ Võ Đại Phúc, Huỳnh Tuyết Mai.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, 2024.- 132tr.: tranh màu; 29cm. ISBN: 9786043093681 Chỉ số phân loại: 372.652 5VDP.TA 2024 Số ĐKCB: GK.01033, GK.01034, GK.01035, GK.01036, GK.01037, GK.01038, |
14. LƯU THU THỦY Hoạt động trải nghiệm 5: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thủy(tổng ch.b.), Nguyễn Thụy Anh (ch.b), Nguyễn Thị Thanh Bình,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 99 tr.: tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) sách giáo khoa ISBN: 9786040393647 Chỉ số phân loại: 372.37 5LTT.HD 2024 Số ĐKCB: GK.01023, GK.01024, GK.01025, GK.01026, GK.01027, |
với tính chất kết nối giữ cấp Tiểu học và cấp THCS. Bộ sách giáo khoa lớp 5 bám sát các yêu cầu cần nhấn và bám sát yêu cầu cần có.
Nhân viên thư viện
Trần Thị Na